1. Tên chiến lược 2. Cặp tiền: VD GU 3. Chỉ báo sử dụng: Trend pro + HAS + Ichi + Fibo… 4. Phong cách: Scalping; Day trading; Swing; Positision 5. Khung thời gian: Tùy phong cách mà có khung time thích hợp 6. Tín hiệu vào lệnh: a. Các điều kiện và lệnh b. Các điều kiện không được phép vào lệnh c. Các điều kiện thị trường để xem xét (sự kiện, tin tức…) d. Thời gian trong ngày nên/không nên vào lệnh e. Buy/Sell tùy từng cặp tiền 7. Sl: a. SL tính theo số pip b. SL tính ngưỡng kháng cự, hỗ trợ 8. TP: a. SL tính theo số pip b. SL tính ngưỡng kháng cự, hỗ trợ 9. Thoát lệnh: a. SL tính theo số pip b. SL tính ngưỡng kháng cự, hỗ trợ 10. % rủi ro trên mỗi giao dịch: Nên bắt đầu với rủi ro 1% trên mỗi giao dịch, sau đó kiểm tra ít or nhiều rủi ro hơn, để xem mức rủi ro nào phù hợp. Giữ rủi ro giống nhau cho mọi giao dịch giúp việc xử lý các sự cố và chuẩn đoán các vấn đề trở nên dễ dàng hơn khi giao dịch diễn ra không như mong đợi. 11. Thời điểm di chuyển SL: Di chuyển điểm SL sang mức hòa vốn or lời để giữ an toàn cho một giao dịch đang có lợi. Nên thời điểm SL nên được xem xét cẩn thận 12. Nguyên tắc vào thêm lệnh: Cần xác định rõ thời điểm nào sẽ vào thêm lệnh, thời điểm nào sẽ không vào thêm lệnh 13. Điều kiện chốt 1 phần lợi nhuận a. SL tính theo số pip b. SL tính ngưỡng kháng cự, hỗ trợ 14. Điều kiện vào lại lệnh nếu bị SL: Xem lại các qui tắc vào lệnh => hạn chế tối đa số lần vào lại lệnh để tránh bị thua lỗ quá nhiều 15. Thoát ra tất cả chờ, bình tĩnh lại rồi mới trade tiếp 16. Các ghi chú khác
Thông tin và ấn phẩm không có nghĩa là và không cấu thành, tài chính, đầu tư, kinh doanh, hoặc các loại lời khuyên hoặc khuyến nghị khác được cung cấp hoặc xác nhận bởi TradingView. Đọc thêm trong Điều khoản sử dụng.
Thông tin và ấn phẩm không có nghĩa là và không cấu thành, tài chính, đầu tư, kinh doanh, hoặc các loại lời khuyên hoặc khuyến nghị khác được cung cấp hoặc xác nhận bởi TradingView. Đọc thêm trong Điều khoản sử dụng.